Đọc nhanh: 逼仄 (bức trắc). Ý nghĩa là: chật chội; chật hẹp.
Ý nghĩa của 逼仄 khi là Tính từ
✪ chật chội; chật hẹp
地方窄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼仄
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
- 这 地方 太 逼仄 了
- Chỗ này quá chật hẹp.
- 这事 一想 我 就 仄 了
- Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼仄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼仄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仄›
逼›