宽绰 kuānchuò

Từ hán việt: 【khoan xước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽绰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan xước). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoáng, thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ), giàu có; dư dả. Ví dụ : - 。 lề đường rộng rãi.. - 。 người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.. - 。 nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽绰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽绰 khi là Tính từ

rộng rãi; thoáng

宽阔; 不狭窄

Ví dụ:
  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)

(心 胸) 开阔

Ví dụ:
  • - tīng le 的话 dehuà 心里 xīnli xiǎn zhe 宽绰 kuānchuò duō le

    - nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.

giàu có; dư dả

富余

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽绰

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù

    - mở rộng đường xá

  • - zhè jiān 屋子 wūzi jiào 宽绰 kuānchuò

    - gian phòng này tương đối rộng.

  • - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

  • - tīng le 的话 dehuà 心里 xīnli xiǎn zhe 宽绰 kuānchuò duō le

    - nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.

  • - zhè 几间 jǐjiān 屋子 wūzi yòu 宽绰 kuānchuò yòu 豁亮 huòliàng 确乎 quèhū huài

    - mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽绰

Hình ảnh minh họa cho từ 宽绰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽绰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chuò
    • Âm hán việt: Xước
    • Nét bút:フフ一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYAJ (女一卜日十)
    • Bảng mã:U+7EF0
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa