Đọc nhanh: 宽绰 (khoan xước). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoáng, thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ), giàu có; dư dả. Ví dụ : - 宽绰的礼堂。 lề đường rộng rãi.. - 人口不多,虽然只两间房子,倒也宽宽绰绰的。 người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.. - 听了他的话,心里显着宽绰多了。 nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
Ý nghĩa của 宽绰 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; thoáng
宽阔; 不狭窄
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
✪ thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)
(心 胸) 开阔
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
✪ giàu có; dư dả
富余
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽绰
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽绰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽绰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
绰›
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
Giàu Có
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
Rộng Lớn, Bao La
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Rộng Rãi