Đọc nhanh: 殴打 (ẩu đả). Ý nghĩa là: đánh người; đánh nhau; ẩu đả. Ví dụ : - 互相殴打。 đánh lộn nhau.. - 被人殴打。 bị người ta đánh.
Ý nghĩa của 殴打 khi là Động từ
✪ đánh người; đánh nhau; ẩu đả
打 (人)
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 被 人 殴打
- bị người ta đánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殴打
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 斗殴
- ẩu đả.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 被 人 殴打
- bị người ta đánh.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殴打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殴打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
殴›