Đọc nhanh: 矜惜 (căng tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; quý trọng.
Ý nghĩa của 矜惜 khi là Động từ
✪ thương tiếc; quý trọng
怜惜;珍惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜惜
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惜›
矜›