豪情 háoqíng

Từ hán việt: 【hào tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豪情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào tình). Ý nghĩa là: hào hùng; lòng hăng hái. Ví dụ : - lý tưởng hào hùng. - 怀 đầy lòng hăng hái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豪情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豪情 khi là Danh từ

hào hùng; lòng hăng hái

豪迈的情怀

Ví dụ:
  • - 豪情壮志 háoqíngzhuàngzhì

    - lý tưởng hào hùng

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪情

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 摩卡 mókǎ 自豪 zìháo

    - Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

  • - 性情豪爽 xìngqíngháoshuǎng

    - tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.

  • - 性情 xìngqíng 豪迈 háomài

    - tính tình hào phóng.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • - 豪情壮志 háoqíngzhuàngzhì

    - lý tưởng hào hùng

  • - 性情豪放 xìngqíngháofàng

    - tính tình phóng khoáng

  • - rén 性情 xìngqíng 特别 tèbié 豪放 háofàng

    - Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豪情

Hình ảnh minh họa cho từ 豪情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao