Đọc nhanh: 豪情 (hào tình). Ý nghĩa là: hào hùng; lòng hăng hái. Ví dụ : - 豪情壮志 lý tưởng hào hùng. - 豪情满怀 đầy lòng hăng hái
Ý nghĩa của 豪情 khi là Danh từ
✪ hào hùng; lòng hăng hái
豪迈的情怀
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪情
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 性情豪爽
- tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
豪›