Đọc nhanh: 热血 (nhiệt huyết). Ý nghĩa là: nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi. Ví dụ : - 满腔热血。 tràn đầy nhiệt huyết.. - 热血沸腾。 sục sôi bầu nhiệt huyết.
Ý nghĩa của 热血 khi là Danh từ
✪ nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi
比喻为正义事业而献身的热情
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热血
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
血›