Đọc nhanh: 冷落 (lãnh lạc). Ý nghĩa là: vắng; lạnh lẽo; vắng vẻ; yên tĩnh, lạnh nhạt; thờ ơ; làm ngơ; để mặc; không đoái hoài. Ví dụ : - 这个地方显得很冷落。 Nơi này trông rất lạnh lẽo.. - 这家餐馆晚上很冷落。 Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.. - 公园此刻非常冷落。 Công viên lúc này rất vắng vẻ.
Ý nghĩa của 冷落 khi là Tính từ
✪ vắng; lạnh lẽo; vắng vẻ; yên tĩnh
冷清;不热闹
- 这个 地方 显得 很 冷落
- Nơi này trông rất lạnh lẽo.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 公园 此刻 非常 冷落
- Công viên lúc này rất vắng vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 冷落 khi là Động từ
✪ lạnh nhạt; thờ ơ; làm ngơ; để mặc; không đoái hoài
使受到冷淡的待遇
- 客人 不 应该 被 冷落
- Không nên để mặc khách hàng.
- 她 不 喜欢 被 冷落
- Cô ấy không thích bị thờ ơ.
- 我 只是 不想 你 被 冷落
- Tôi chỉ không muốn bạn bị bỏ rơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷落
✪ 很 + 冷落
rất thờ ơ, lạnh nhạt, không quan tâm
- 他 最近 很 冷落 我
- Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.
- 她 对 朋友 很 冷落
- Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.
✪ Động từ (受/受到/备受) + 冷落
bị phớt lờ; không được chú ý hoặc đối xử lạnh nhạt
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷落
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 客人 不 应该 被 冷落
- Không nên để mặc khách hàng.
- 她 不 喜欢 被 冷落
- Cô ấy không thích bị thờ ơ.
- 我 只是 不想 你 被 冷落
- Tôi chỉ không muốn bạn bị bỏ rơi.
- 公园 此刻 非常 冷落
- Công viên lúc này rất vắng vẻ.
- 过去 这里 很 冷落 , 现在 变得 很 热闹 了
- nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 她 对 朋友 很 冷落
- Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.
- 他 最近 很 冷落 我
- Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.
- 这个 地方 显得 很 冷落
- Nơi này trông rất lạnh lẽo.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
落›
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
vắng lặng; không náo nhiệt
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánhít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
Lãnh Đạm, Lạnh N
vắng vẻ; hiu quạnh
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
Hẻo Lánh, Xa Xôi
tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ
thất sủng (không được ưu ái, yêu chiều nữa)