Đọc nhanh: 热情洋溢 (nhiệt tình dương dật). Ý nghĩa là: tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp.
Ý nghĩa của 热情洋溢 khi là Thành ngữ
✪ tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp
brimming with enthusiasm (idiom); full of warmth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情洋溢
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 炽热 的 情感
- tình cảm rực cháy.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 苏姓 邻居 很 热情
- Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.
- 他 总是 那般 热情
- Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热情洋溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热情洋溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
洋›
溢›
热›