Đọc nhanh: 感情 (cảm tình). Ý nghĩa là: tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 我不想伤害你的感情。 Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.. - 他们之间的感情很深。 Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.. - 她压抑了自己的感情。 Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
Ý nghĩa của 感情 khi là Danh từ
✪ tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc
对人或事物关切、喜爱的心情
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 她 压抑 了 自己 的 感情
- Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
- 他 的 感情世界 非常 丰富
- Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感情
✪ Động từ + 感情
làm gì + tình cảm/ cảm xúc
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 夫妻 需要 努力 维持 感情
- Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Tính từ + (的) + 感情
tình cảm như thế nào
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
So sánh, Phân biệt 感情 với từ khác
✪ 情感 vs 感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感情
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我昧 了 我 的 感情 给 他
- Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
感›