感情 gǎnqíng

Từ hán việt: 【cảm tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tình). Ý nghĩa là: tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 。 Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.. - 。 Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.. - 。 Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感情 khi là Danh từ

tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc

对人或事物关切、喜爱的心情

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

  • - 压抑 yāyì le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

  • - de 感情世界 gǎnqíngshìjiè 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感情

Động từ + 感情

làm gì + tình cảm/ cảm xúc

Ví dụ:
  • - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • - 夫妻 fūqī 需要 xūyào 努力 nǔlì 维持 wéichí 感情 gǎnqíng

    - Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.

  • - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tính từ + (的) + 感情

tình cảm như thế nào

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

So sánh, Phân biệt 感情 với từ khác

情感 vs 感情

Giải thích:

Giống:
- "" và "" về cơ bản có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "" ít được sử dụng hơn.
- "" đôi khi đề cập cụ thể đến tình yêu và "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感情

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 伤感情 shānggǎnqíng

    - Làm tổn thương tình cảm.

  • - 感伤 gǎnshāng de 情绪 qíngxù

    - cảm xúc sầu muộn

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • - duì nín de 恩情 ēnqíng 我无任 wǒwúrèn 感荷 gǎnhè

    - Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ 感情 gǎnqíng duì

    - Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.

  • - 这首 zhèshǒu 爱情诗 àiqíngshī hěn 感人 gǎnrén

    - Bài thơ tình yêu này rất cảm động.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 我昧 wǒmèi le de 感情 gǎnqíng gěi

    - Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.

  • - 拉拢 lālǒng 感情 gǎnqíng

    - lôi kéo tình cảm.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • - 他们 tāmen 感情 gǎnqíng 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感情

Hình ảnh minh họa cho từ 感情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao