Đọc nhanh: 殷勤 (ân cần). Ý nghĩa là: chu đáo; ân cần; niềm nở; nhiệt tình. Ví dụ : - 她对客人很殷勤。 Cô ấy rất chu đáo với khách.. - 服务员很殷勤。 Nhân viên phục vụ rất chu đáo.. - 他殷勤问候我。 Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
Ý nghĩa của 殷勤 khi là Tính từ
✪ chu đáo; ân cần; niềm nở; nhiệt tình
热情而周到
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷勤
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 殷实
- giàu có; đầy đủ.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
殷›