Đọc nhanh: 热情款待 (nhiệt tình khoản đãi). Ý nghĩa là: cung cấp sự hiếu khách nồng nhiệt.
Ý nghĩa của 热情款待 khi là Động từ
✪ cung cấp sự hiếu khách nồng nhiệt
to provide warm hospitality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情款待
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 炽热 的 情感
- tình cảm rực cháy.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 我 受到 了 热情 友好 的 接待
- Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.
- 她 热情周到 地 接待 了 我们
- Cô ấy tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt và chu đáo.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热情款待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热情款待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
情›
款›
热›