Đọc nhanh: 伙伴热情 (hoả bạn nhiệt tình). Ý nghĩa là: Đối tác đam mê. Ví dụ : - 看到女儿伙伴热情无私,我和老公别提多高兴了 đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Ý nghĩa của 伙伴热情 khi là Danh từ
✪ Đối tác đam mê
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙伴热情
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 苏姓 邻居 很 热情
- Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.
- 他 总是 那般 热情
- Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伙伴热情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙伴热情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
伴›
情›
热›