Hán tự: 举
Đọc nhanh: 举 (cử). Ý nghĩa là: giơ; cử; nâng, tổ chức; nổi dậy, chọn; bầu cử. Ví dụ : - 孩子们举手回答问题。 Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.. - 学生们在举手发言。 Học sinh đang giơ tay phát biểu.. - 学校将举行运动会。 Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
Ý nghĩa của 举 khi là Động từ
✪ giơ; cử; nâng
向上托;往上抬;往上伸
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 学生 们 在 举手发言
- Học sinh đang giơ tay phát biểu.
✪ tổ chức; nổi dậy
发动;兴起
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
✪ chọn; bầu cử
推荐;选拔
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
✪ đưa ra; nêu lên; nêu ra
提出;揭示
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
Ý nghĩa của 举 khi là Danh từ
✪ kỳ thi; đi thi; thi đậu; trúng cử
指举人
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
✪ cử động; động tác; hành vi
动作;行为
- 我 观察 他 的 一举一动
- Tôi quan sát mọi cử động của anh ấy.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
✪ họ Cử
姓
- 他 姓举
- Anh ấy họ Cử.
- 我 的 朋友 姓举
- Bạn của tôi họ Cử.
Ý nghĩa của 举 khi là Tính từ
✪ cả; toàn; khắp; tất cả
全;整个
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 这个 地方 举世闻名
- Nơi này nổi tiếng khắp thế giới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 举
✪ 举 + Tân ngữ
Nhấc/nâng... cái gì đó
- 敌人 举枪
- Kẻ địch giương súng.
✪ 举 + 得/不 + 动/起来/上去
Nhấc/nâng...+ bổ ngữ
- 这个 举不动
- Cái này không nhấc được.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›