Đọc nhanh: 颓败 (đồi bại). Ý nghĩa là: đồi bại; hủ bại; lụn bại. Ví dụ : - 荒凉颓败的景象。 cảnh tượng thê lương đồi bại. - 风俗颓败 phong tục hủ bại
Ý nghĩa của 颓败 khi là Tính từ
✪ đồi bại; hủ bại; lụn bại
衰落;腐败
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓败
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm败›
颓›