Đọc nhanh: 豁朗 (hoát lãng). Ý nghĩa là: rộng mở; rộng rãi. Ví dụ : - 他觉得天地是那么广阔,心里是那么豁朗。 anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Ý nghĩa của 豁朗 khi là Tính từ
✪ rộng mở; rộng rãi
(心情) 开朗
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁朗
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 豁然
- rộng mở
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 豁达
- rộng rãi; độ lượng
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豁朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豁朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
豁›