Đọc nhanh: 哭丧棒 (khốc tang bổng). Ý nghĩa là: cây đại tang; gậy đại tang (lúc động quan, người con để tang chống gậy, trên đó có quấn một tờ giấy trắng); gậy tầm vông.
Ý nghĩa của 哭丧棒 khi là Danh từ
✪ cây đại tang; gậy đại tang (lúc động quan, người con để tang chống gậy, trên đó có quấn một tờ giấy trắng); gậy tầm vông
旧 俗出殡时孝子拄的棍子, 上面缠着白纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧棒
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭丧棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭丧棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
哭›
棒›