Đọc nhanh: 哭丧着脸 (khốc tang trứ kiểm). Ý nghĩa là: buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi.
Ý nghĩa của 哭丧着脸 khi là Thành ngữ
✪ buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi
心里不痛快, 脸上流露出很不高兴的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧着脸
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 他 僵 着 脸
- Anh ấy nghiêm mặt lại.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭丧着脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭丧着脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
哭›
着›
脸›