Đọc nhanh: 忍辱 (nhẫn nhục). Ý nghĩa là: Chịu đựng niềm xấu hổ., nhịn nhục. Ví dụ : - 忍辱苟活 nhẫn nhục sống cho qua ngày.. - 忍辱负重 chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ. - 含垢忍辱 nhẫn nhục chịu khổ
Ý nghĩa của 忍辱 khi là Động từ
✪ Chịu đựng niềm xấu hổ.
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhịn nhục
忍受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 玷辱 门户
- bôi nhọ môn phái
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍辱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
辱›