Đọc nhanh: 暴虐 (bạo ngược). Ý nghĩa là: bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạo, hung ngược.
✪ bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạo
凶恶残酷;不道 .
✪ hung ngược
凶恶蛮横
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虐
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 自暴 自弃
- tự huỷ hoại mình
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴虐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
虐›
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi
Tàn Nhẫn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Đau buồn to lớn mạnh mẽ — Tàn ác.
Lạnh Lùng
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hung Ác