残酷 cánkù

Từ hán việt: 【tàn khốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残酷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn khốc). Ý nghĩa là: tàn khốc; tàn nhẫn; khắc nghiệt; khốc liệt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.. - 。 Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.. - 。 Đây là một thế giới tàn khốc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残酷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 残酷 khi là Tính từ

tàn khốc; tàn nhẫn; khắc nghiệt; khốc liệt

凶狠冷酷

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 残酷 cánkù de 训练 xùnliàn

    - Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.

  • - 现实 xiànshí 有时 yǒushí hěn 残酷 cánkù

    - Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.

  • - zhè shì 残酷 cánkù de 世界 shìjiè

    - Đây là một thế giới tàn khốc.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残酷

残酷 + 的 + Danh từ (战争/生活/现实)

"残酷" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 残酷 cánkù de 生活 shēnghuó ràng 感到 gǎndào 绝望 juéwàng

    - Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.

  • - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

残酷 + 地 + Động từ (剥削/掠夺/迫害/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • - 残酷 cánkù 掠夺 lüèduó 他人 tārén de 财富 cáifù

    - Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.

So sánh, Phân biệt 残酷 với từ khác

残酷 vs 残忍

Giải thích:

Hai từ đều là từ có nghĩa không tốt, "" vừa có thể hình dung người, vừa có thể hình dung hoàn cảnh khách quan.
"" chỉ có thể hình dung người.Ý nghĩa của "" nặng hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残酷

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 灭族 mièzú 之刑 zhīxíng 极其 jíqí 残酷 cánkù

    - Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 残酷 cánkù de 现实 xiànshí

    - Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.

  • - 现实 xiànshí 有时 yǒushí hěn 残酷 cánkù

    - Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.

  • - 现实 xiànshí 总是 zǒngshì hěn 残酷 cánkù

    - Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

  • - zhè shì 残酷 cánkù de 世界 shìjiè

    - Đây là một thế giới tàn khốc.

  • - 经历 jīnglì le 残酷 cánkù de 训练 xùnliàn

    - Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.

  • - 残酷 cánkù 掠夺 lüèduó 他人 tārén de 财富 cáifù

    - Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.

  • - 犹太人 yóutàirén zài 希特勒 xītèlè de 统治 tǒngzhì xià 受到 shòudào 残酷 cánkù de 迫害 pòhài

    - Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.

  • - 古代 gǔdài yǒu 许多 xǔduō 残酷 cánkù de 酷刑 kùxíng

    - Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.

  • - 残酷 cánkù de 生活 shēnghuó ràng 感到 gǎndào 绝望 juéwàng

    - Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.

  • - 抽筋 chōujīn shì 一种 yīzhǒng 极其 jíqí 残酷 cánkù de 刑罚 xíngfá

    - Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.

  • - 多么 duōme 希望 xīwàng 上线 shàngxiàn jiù néng 看到 kàndào 但是 dànshì 现实 xiànshí shì 那么 nàme de 残酷 cánkù

    - Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残酷

Hình ảnh minh họa cho từ 残酷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残酷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
    • Bảng mã:U+9177
    • Tần suất sử dụng:Cao