Đọc nhanh: 残杀 (tàn sát). Ý nghĩa là: tàn sát; sát hại; giết hại. Ví dụ : - 自相残杀。 tàn sát lẫn nhau. - 残杀无辜。 tàn sát người vô tội
Ý nghĩa của 残杀 khi là Động từ
✪ tàn sát; sát hại; giết hại
杀害
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残杀
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›
残›