残杀 cánshā

Từ hán việt: 【tàn sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn sát). Ý nghĩa là: tàn sát; sát hại; giết hại. Ví dụ : - 。 tàn sát lẫn nhau. - 。 tàn sát người vô tội

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残杀 khi là Động từ

tàn sát; sát hại; giết hại

杀害

Ví dụ:
  • - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残杀

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 杀气腾腾 shāqìténgténg

    - đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - bèi 敌人 dírén 残杀 cánshā le

    - Anh ta bị kẻ thù giết hại.

  • - 萨拉 sàlā 残忍 cánrěn de 杀害 shāhài le 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.

  • - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残杀

Hình ảnh minh họa cho từ 残杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao