宽松 kuānsōng

Từ hán việt: 【khoan tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽松" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan tùng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật, thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng), dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế). Ví dụ : - 。 Chiếc áo này rất rộng rãi.. - 。 Tôi thích quần rộng rãi.. - 。 Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽松 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽松 khi là Tính từ

rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật

宽大不拥挤;舒松不局促

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 非常 fēicháng 宽松 kuānsōng

    - Chiếc áo này rất rộng rãi.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽松 kuānsōng de 裤子 kùzi

    - Tôi thích quần rộng rãi.

thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng)

(环境、气氛、心情等)轻松;不紧张

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 宽松 kuānsōng

    - Làm việc ở đây rất thoải mái.

dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế)

(经济)宽裕

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng 最近 zuìjìn hěn 宽松 kuānsōng

    - Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 宽松 kuānsōng

    - Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - sōng 柏森森 bǎisēnsēn

    - tùng bách um tùm.

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

  • - 鬅松 péngsōng

    - tóc xoã.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

  • - 松子糖 sōngzǐtáng

    - kẹo thông.

  • - 长松 chángsōng

    - cây thông cao dựng đứng.

  • - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽松 kuānsōng de 裤子 kùzi

    - Tôi thích quần rộng rãi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 非常 fēicháng 宽松 kuānsōng

    - Chiếc áo này rất rộng rãi.

  • - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng 最近 zuìjìn hěn 宽松 kuānsōng

    - Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 宽松 kuānsōng

    - Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 宽松 kuānsōng

    - Làm việc ở đây rất thoải mái.

  • - 晚霞 wǎnxiá ràng rén 感到 gǎndào 放松 fàngsōng

    - Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽松

Hình ảnh minh họa cho từ 宽松

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao