• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+3 nét)
  • Pinyin: Chí , Shǐ
  • Âm hán việt: Thỉ
  • Nét bút:フ一フフ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓也
  • Thương hiệt:NPD (弓心木)
  • Bảng mã:U+5F1B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 弛

  • Cách viết khác

    𢐋 𢐏

Ý nghĩa của từ 弛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thỉ). Bộ Cung (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: buông dây cung, Bỏ trễ., Buông dây cung, Buông ra, Buông lơi, bỏ trễ. Từ ghép với : Khi căng khi chùng, “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông. Chi tiết hơn...

Thỉ

Từ điển phổ thông

  • buông dây cung

Từ điển Thiều Chửu

  • Buông dây cung.
  • Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương .
  • Bỏ trễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Lỏng, chùng, rời rạc

- Khi căng khi chùng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buông dây cung
* Buông ra

- “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông.

* Buông lơi, bỏ trễ

- “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.

Trích: Tô Tuân