• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
  • Âm hán việt: Thằng
  • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟黾
  • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
  • Bảng mã:U+7EF3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 绳

  • Cách viết khác

    𦃰 𦃻 𨭘

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 绳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thằng). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: dây thừng. Từ ghép với : Dây thép, Sửa chữa điều lầm lỗi Chi tiết hơn...

Thằng

Từ điển phổ thông

  • dây thừng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dây, thừng

- Dây thép

* ② Đo

- Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được

* ③ Ràng buộc, trừng trị

- Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp

* ④ (văn) Sửa lại, sửa chữa

- Sửa chữa điều lầm lỗi