Đọc nhanh: 牢牢 (lao lao). Ý nghĩa là: an toàn; chắc chắn; vững chắc. Ví dụ : - 他牢牢地记住了她的名字。 Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.. - 根基牢牢地扎在土壤里。 Rễ cây bám chặt vào lòng đất.. - 他牢牢握住了我的手。 Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
Ý nghĩa của 牢牢 khi là Tính từ
✪ an toàn; chắc chắn; vững chắc
牢固; 经久不变
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›