彰彰 zhāng zhāng

Từ hán việt: 【chương chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彰彰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chương chương). Ý nghĩa là: có thể nhìn thấy rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彰彰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彰彰 khi là Động từ

có thể nhìn thấy rõ ràng

clearly visible; manifest; obvious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰彰

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • - 事实 shìshí 彰著 zhāngzhù 不可 bùkě biàn

    - Sự thật rõ ràng không thể cãi.

  • - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • - 罪恶昭彰 zuìèzhāozhāng

    - tội ác rõ ràng

  • - 劳动英雄 láodòngyīngxióng 得到 dédào le 表彰 biǎozhāng

    - Anh hùng lao động được khen ngợi.

  • - 表彰 biǎozhāng 忠义 zhōngyì

    - biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - 劣迹昭彰 lièjìzhāozhāng

    - tật xấu rành rành.

  • - 表彰 biǎozhāng 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi zhī

    - Khen thưởng hành động dũng cảm.

  • - 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - sáng sủa rõ ràng.

  • - 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - rõ mồn một

  • - 表彰 biǎozhāng 好人好事 hǎorénhǎoshì 新风 xīnfēng

    - Khen thưởng người tốt việc tốt.

  • - 我姓 wǒxìng zhāng

    - Tôi họ Chương.

  • - 彰善瘅恶 zhāngshàndànè

    - khen điều thiện, ghét điều ác.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 观点 guāndiǎn 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.

  • - de 成绩 chéngjì 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • - 每小 měixiǎo 私家 sījiā dōu yǒu 一段 yīduàn 伤心 shāngxīn xiǎng 隐藏 yǐncáng què 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彰彰

Hình ảnh minh họa cho từ 彰彰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彰彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình