Đọc nhanh: 音讯杳然 (âm tấn yểu nhiên). Ý nghĩa là: biền biệt.
Ý nghĩa của 音讯杳然 khi là Danh từ
✪ biền biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音讯杳然
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 音乐 突然 停住 了
- Âm nhạc đột nhiên dừng lại.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音讯杳然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音讯杳然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杳›
然›
讯›
音›