Đọc nhanh: 俨然 (nghiễm nhiên). Ý nghĩa là: trang nghiêm, nghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiên, hệt như; có vẻ như. Ví dụ : - 望之俨然。 trông rất trang nghiêm. - 屋舍俨然。 nhà cửa ngăn nắp. - 他俨然一副大人模样。 Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
Ý nghĩa của 俨然 khi là Tính từ
✪ trang nghiêm
形容庄严
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
✪ nghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiên
形容整齐的样子
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
Ý nghĩa của 俨然 khi là Phó từ
✪ hệt như; có vẻ như
仿佛;好像
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俨然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 这 孩子 说起 话 来 俨然 是 个 大人
- đứa bé này nói năng như người lớn.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俨然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俨然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俨›
然›