Đọc nhanh: 昏天黑地 (hôn thiên hắc địa). Ý nghĩa là: trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt, choáng; choáng váng; chóng mặt, vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống). Ví dụ : - 到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。 đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.. - 当时我流血过多,觉得昏天黑地的。 lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.. - 你可不能跟这帮人昏天黑地地鬼混了。 anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
Ý nghĩa của 昏天黑地 khi là Thành ngữ
✪ trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt
形容天色昏暗
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
✪ choáng; choáng váng; chóng mặt
形容神志不清
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
✪ vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)
形容生活荒唐颓废
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
✪ hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)
形容打斗或吵闹得厉害
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
✪ đen tối; tăm tối (xã hội)
形容社会黑暗或秩序混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏天黑地
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏天黑地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏天黑地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
昏›
黑›
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
mê sảnghoang mang về tinh thầncuồng trí
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
về đêmtrốn vào ban ngày và ra ngoài vào ban đêm
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
rõ ràng; rõ mồn một; rành rànhsờ sờ
mỗi người có thể phân biệt được
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng