Đọc nhanh: 光天化日 (quang thiên hóa nhật). Ý nghĩa là: rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt. Ví dụ : - 在拥挤的街道上, 光天化日之下竟发生了抢劫. Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Ý nghĩa của 光天化日 khi là Thành ngữ
✪ rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
比喻大家看得很清楚的地方
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光天化日
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光天化日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光天化日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
化›
天›
日›
ban ngày; ban ngày ban mặt; bạch nhật thanh thiênthanh minh liêm khiết; trong sạchthanh thiên bạch nhật (quy hiệu của quốc dân đảng Trung Quốc, tượng trưng cho tự do bình đẳng)
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
trước công chúng; nơi đông người
xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽mười mắt trông một
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!
Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
tối đen như mực
(văn học) giấu trời che đất (thành ngữ); (nghĩa bóng) đất rung chuyểntầm quan trọng chungcó mặt khắp nơi