Đọc nhanh: 天昏地暗 (thiên hôn địa ám). Ý nghĩa là: trời đất mù mịt; trời đất u ám, u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn), lợi hại; dữ. Ví dụ : - 突然狂风大起,刮得天昏地暗。 bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.. - 哭得个天昏地暗 khóc dữ dội
Ý nghĩa của 天昏地暗 khi là Thành ngữ
✪ trời đất mù mịt; trời đất u ám
形容大风时飞沙漫天的景象
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
✪ u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)
比喻政治腐败或社会混乱
✪ lợi hại; dữ
形容程度深;厉害
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天昏地暗
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 天气 很 暗
- Thời tiết u ám.
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天昏地暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天昏地暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
昏›
暗›
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
(văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệtnhững năm dài bị áp bức (thành ngữ)
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than
Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.
nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!
cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)