Đọc nhanh: 火树银花 (hoả thụ ngân hoa). Ý nghĩa là: đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng. Ví dụ : - 节日的花灯把城市装扮得火树银花 Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Ý nghĩa của 火树银花 khi là Thành ngữ
✪ đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng
形容灿烂的灯火或烟火
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火树银花
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 椅树 的 花 很漂亮
- Hoa của cây sơn đồng tử rất đẹp.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火树银花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火树银花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
火›
花›
银›