Đọc nhanh: 暗无天日 (ám vô thiên nhật). Ý nghĩa là: mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác).
Ý nghĩa của 暗无天日 khi là Thành ngữ
✪ mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
形容社会极端黑暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗无天日
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天气 很 暗
- Thời tiết u ám.
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗无天日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗无天日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
无›
日›
暗›
tối đen như mực
toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
ban ngày; ban ngày ban mặt; bạch nhật thanh thiênthanh minh liêm khiết; trong sạchthanh thiên bạch nhật (quy hiệu của quốc dân đảng Trung Quốc, tượng trưng cho tự do bình đẳng)
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối
sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ)
Sự hiện diện của bạn mang lại ánh sáng cho ngôi nhà khiêm tốn của tôixem thêm 蓬蓽 生光 | 蓬荜 生光