黑地 hēi dì

Từ hán việt: 【hắc địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc địa). Ý nghĩa là: ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.). Ví dụ : - 。 các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑地 khi là Danh từ

ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.)

指没有登记在国家地亩册子上的田地

Ví dụ:
  • - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑地

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 黑油油 hēiyóuyóu de 土地 tǔdì

    - đất đai đen nhánh.

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 白地 báidì 黑子 hēizi de 木牌 mùpái

    - Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - 俄国人 éguórén 试图 shìtú 抢占 qiǎngzhàn běi 卑尔根 bēiěrgēn 黑帮 hēibāng de 地位 dìwèi

    - Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.

  • - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

  • - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

  • - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

  • - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑地

Hình ảnh minh họa cho từ 黑地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao