Đọc nhanh: 黑地 (hắc địa). Ý nghĩa là: ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.). Ví dụ : - 社员们起早贪黑地往田里送粪。 các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Ý nghĩa của 黑地 khi là Danh từ
✪ ruộng lậu; đất lậu (chưa đăng ký vào sổ trước bạ của nhà nước.)
指没有登记在国家地亩册子上的田地
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑地
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 宅基地
- đất nền nhà
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
黑›