Đọc nhanh: 历历在目 (lịch lịch tại mục). Ý nghĩa là: sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ). Ví dụ : - 乘著常作滑翔翼鸟瞰大地,阡陌纵横,历历在目 Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
Ý nghĩa của 历历在目 khi là Thành ngữ
✪ sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
vivid in one's mind (idiom)
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历历在目
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 历历在目
- rõ mồn một như hiện ra trước mắt; rành rành trước mắt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 爷爷 在 看 日历
- Ông nội đang xem lịch.
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 我要 把 这点 写 在 我 履历表 里
- Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.
- 远近 风貌 , 历历在目
- cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
- 她 历查 账目
- Cô ấy kiểm tra từng khoản sổ sách.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 她 在 筛选 简历
- Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历历在目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历历在目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
在›
目›