Đọc nhanh: 神志不清 (thần chí bất thanh). Ý nghĩa là: mê sảng, hoang mang về tinh thần, cuồng trí.
Ý nghĩa của 神志不清 khi là Thành ngữ
✪ mê sảng
to be delirious
✪ hoang mang về tinh thần
to be mentally confused
✪ cuồng trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神志不清
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神志不清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神志不清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
志›
清›
神›
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)