Đọc nhanh: 行色匆匆 (hành sắc thông thông). Ý nghĩa là: gấp rút, vội vàng.
Ý nghĩa của 行色匆匆 khi là Thành ngữ
✪ gấp rút
hurried
✪ vội vàng
in a haste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行色匆匆
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 以壮行色
- tạo ra khí thế trước lúc xuất phát
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 匆此 不 一
- viết vội vài dòng này
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 看 风色 行事
- tuỳ tình hình mà làm.
- 看 他 的 眼色 行事
- nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行色匆匆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行色匆匆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
色›
行›