无所作为 wúsuǒzuòwéi

Từ hán việt: 【vô sở tá vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无所作为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô sở tá vi). Ý nghĩa là: không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无所作为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无所作为 khi là Thành ngữ

không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì

不去努力做出成绩或没有做出什么成绩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所作为

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - wèi 家人 jiārén suǒ 爱护 àihù

    - Cô ấy được gia đình yêu thương.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 今天 jīntiān 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 所得 suǒde 利润 lìrùn de 一半 yíbàn 交给 jiāogěi 歹徒 dǎitú 作为 zuòwéi 保护费 bǎohùfèi

    - Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 返乡 fǎnxiāng

    - Cô ấy không thể về quê vì công việc.

  • - 因为 yīnwèi 觉得 juéde 现在 xiànzài 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • - 一定 yídìng 认为 rènwéi 运行 yùnxíng 速度 sùdù 超快 chāokuài 无所不能 wúsuǒbùnéng ba

    - Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • - yào 测量 cèliáng 一个 yígè rén 真实 zhēnshí de 个性 gèxìng 只须 zhǐxū 观察 guānchá 认为 rènwéi 无人 wúrén 发现 fāxiàn shí de 所作所为 suǒzuòsuǒwéi

    - Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.

  • - 生活 shēnghuó zài 这个 zhègè 天地 tiāndì 作出 zuòchū de 反应 fǎnyìng 无法 wúfǎ 投其所好 tóuqísuǒhào

    - Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无所作为

Hình ảnh minh họa cho từ 无所作为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所作为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa