Đọc nhanh: 时不我待 (thì bất ngã đãi). Ý nghĩa là: thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ).
Ý nghĩa của 时不我待 khi là Thành ngữ
✪ thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
time and tide wait for no man (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时不我待
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 届时 我 可能 不 在
- Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时不我待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时不我待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
待›
我›
时›
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Giành Giật Từng Phút Từng Giây, Tranh Thủ Từng Phút Từng Giây
Thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
không mất thời giannắm bắt thời cơ
Thời gian đã trôi qua sẽ không bao giờ quay trở lại. (cách diễn đạt)
tận dụng thời cơ