Đọc nhanh: 天道酬勤 (thiên đạo thù cần). Ý nghĩa là: Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 天道酬勤 khi là Thành ngữ
✪ Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)
Heaven rewards the diligent. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天道酬勤
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 我们 班 老师 每天 都 会 考勤
- Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 他 昨天晚上 去 应酬
- Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天道酬勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天道酬勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
天›
道›
酬›