Đọc nhanh: 任重道远 (nhậm trọng đạo viễn). Ý nghĩa là: gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề. Ví dụ : - 改革开放的大业任重道远。 Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
Ý nghĩa của 任重道远 khi là Thành ngữ
✪ gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề
担子很重,路程又长,比喻责任重大
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任重道远
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 粗重 的 笔道 儿
- nét bút to đậm.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任重道远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任重道远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
远›
道›
重›