任重道远 rènzhòngdàoyuǎn

Từ hán việt: 【nhậm trọng đạo viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任重道远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhậm trọng đạo viễn). Ý nghĩa là: gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề. Ví dụ : - 。 Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任重道远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 任重道远 khi là Thành ngữ

gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề

担子很重,路程又长,比喻责任重大

Ví dụ:
  • - 改革开放 gǎigékāifàng de 大业 dàyè 任重道远 rènzhòngdàoyuǎn

    - Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任重道远

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt qua biển cả.

  • - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt trùng dương.

  • - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • - 说黑道白 shuōhēidàobái ( 任意 rènyì 评论 pínglùn )

    - nói trắng nói đen.

  • - 他们 tāmen 远渡重洋 yuǎndùchóngyáng 来到 láidào 这里 zhèlǐ

    - Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.

  • - 粗重 cūzhòng de 笔道 bǐdào ér

    - nét bút to đậm.

  • - 保驾 bǎojià 任务 rènwù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • - 委任状 wěirènzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào 这次 zhècì 会议 huìyì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.

  • - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

  • - 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách

  • - 改革开放 gǎigékāifàng de 大业 dàyè 任重道远 rènzhòngdàoyuǎn

    - Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任重道远

Hình ảnh minh họa cho từ 任重道远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任重道远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao