Đọc nhanh: 鸿鹄之志 (hồng hộc chi chí). Ý nghĩa là: chí lớn.
Ý nghĩa của 鸿鹄之志 khi là Thành ngữ
✪ chí lớn
鸿鹄就是天鹅,飞得很高,所以用来比喻志向的远大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿鹄之志
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿鹄之志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿鹄之志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
志›
鸿›
鹄›