Đọc nhanh: 一无所获 (nhất vô sở hoạch). Ý nghĩa là: kết thúc tay trắng, không đạt được gì.
Ý nghĩa của 一无所获 khi là Thành ngữ
✪ kết thúc tay trắng
to end up empty-handed
✪ không đạt được gì
to gain nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所获
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一无所获
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一无所获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
所›
无›
获›
đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
không còn sót lại chút gì
chẳng đi đến đâu (thành ngữ)
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
phì nhiêu (của cây cối)đầy trái câynhiều thành tựu đáng chú ý
nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trướchớt tay trên
Làm chơi ăn thật
dễ như trở bàn tay
thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn
trên cây với hoa sailàm cho thứ gì đó không có giá trị xuất hiện có giá trị (thành ngữ)
lợi ích (từ)