Đọc nhanh: 无所不能 (vô sở bất năng). Ý nghĩa là: không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện. Ví dụ : - 他充满活力无所不能的精神就是香港的精髓。 Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.. - 你一定认为它运行速度超快,无所不能吧? Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?. - 我们不是无所不能的。 Chúng tôi không phải là toàn năng.
Ý nghĩa của 无所不能 khi là Thành ngữ
✪ không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
样样都会,凡事都能办到。
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 我们 不是 无所不能 的
- Chúng tôi không phải là toàn năng.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不能
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 我们 不是 无所不能 的
- Chúng tôi không phải là toàn năng.
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所不能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所不能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
所›
无›
能›
Thần thông quảng đại
toàn trí toàn năng; không gì không biết; có trí tuệ và tài năng toàn diện
văn võ toàn tài; văn võ kiêm toàn; văn võ song toàn
văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
pháp lực vô biên