Đọc nhanh: 一无所知 (nhất vô sở tri). Ý nghĩa là: không biết gì cả (thành ngữ); hoàn toàn không biết gì, không có mực.
Ý nghĩa của 一无所知 khi là Thành ngữ
✪ không biết gì cả (thành ngữ); hoàn toàn không biết gì
not knowing anything at all (idiom); completely ignorant
✪ không có mực
without an inkling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所知
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一无所知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一无所知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
所›
无›
知›
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
hoàn toàn thiếu hiểu biết(nghĩa bóng) hoàn toàn không biết chuyện gì đang xảy ra(văn học) trả lời "không biết" bất cứ điều gì câu hỏi (thành ngữ)
trong lòng chưa tính toán gì
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
đầu heobướng bỉnhdốt nát
không biết lý dokhông biết phải làm gì
không tìm ra; không biết; không thể biết được
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
không biết gì; mù tịt
toàn trí
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
Hiểu Rộng Biết Nhiều
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
học rộng tài cao; đa tài
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Mọi Người Đều Biết
để biết trực giáchiểu ngầm (thành ngữ)hiểu cặn kẽ
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
để nhìn mọi thứ rõ ràng
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng