Đọc nhanh: 焚膏继晷 (phần cao kế quỹ). Ý nghĩa là: chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc).
Ý nghĩa của 焚膏继晷 khi là Thành ngữ
✪ chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
点燃灯烛来接替日光照明形容夜以继日地用功读书或努力工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚膏继晷
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焚膏继晷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焚膏继晷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晷›
焚›
继›
膏›
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
ngồi đợi trời sáng; ngồi trông trời sáng
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
Quên Ăn Quên Ngủ
ngày và đêmqua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài