Đọc nhanh: 起早摸黑 (khởi tảo mạc hắc). Ý nghĩa là: xem 起早貪黑 | 起早贪黑.
Ý nghĩa của 起早摸黑 khi là Thành ngữ
✪ xem 起早貪黑 | 起早贪黑
see 起早貪黑|起早贪黑 [qǐ zǎo tān hēi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起早摸黑
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 起 黑心
- nổi lòng đen tối
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起早摸黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起早摸黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摸›
早›
起›
黑›