Đọc nhanh: 方靣 (phương diện). Ý nghĩa là: phương diện; mặt; phía。就相對的或并列的幾個人或幾個事物之一說,叫方面。 優勢是在我們方面,不是在敵人方面。 ưu thế ở bên chúng ta, không phải phía địch. 必須不斷提高農業生產方面的機械化水平。 cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp..
Ý nghĩa của 方靣 khi là Danh từ
✪ phương diện; mặt; phía。就相對的或并列的幾個人或幾個事物之一說,叫方面。 優勢是在我們方面,不是在敵人方面。 ưu thế ở bên chúng ta, không phải phía địch. 必須不斷提高農業生產方面的機械化水平。 cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方靣
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方靣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方靣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›