卖方 màifāng

Từ hán việt: 【mại phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại phương). Ý nghĩa là: Bên bán, bên bán. Ví dụ : - 。 Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖方 khi là Danh từ

Bên bán

卖方是商品所有权的拥有者,愿意通过合理的价格转让给买方。

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

bên bán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖方

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 多方 duōfāng 罗掘 luójué

    - cố gắng xoay xở khắp nơi.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 不要 búyào 他们 tāmen 搬到 bāndào mài 沃尔沃 wòěrwò chē de 地方 dìfāng

    - Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.

  • - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

  • - shì 买卖双方 mǎimàishuāngfāng de 中介 zhōngjiè

    - Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖方

Hình ảnh minh họa cho từ 卖方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa