Đọc nhanh: 方才 (phương tài). Ý nghĩa là: lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy, nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy. Ví dụ : - 方才的情形,他都知道了。 tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.. - 方才发生的事情你都清楚了吧? việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
✪ lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy
不久以前;刚才; 副词,表示时间或条件关系,跟''才''相同而语气稍重
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
✪ nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy
指刚过去不久的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方才
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
方›